BAN TỔ CHỨC CUỘC THI |
|
|
|
THÔNG BÁO
Danh sách các thí sinh đoạt giải Vòng Bán kết Cuộc thi “Tuổi trẻ học tập
và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” năm 2019
1. Danh sách các thí sinh Bảng A
STT |
Họ tên |
Năm sinh |
Địa chỉ |
Giải |
|
Đậu Huy Minh |
2002 |
Lớp 12 A2, Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An |
Nhất |
|
Bùi Toàn Thắng |
2003 |
Lớp 11 Toán, Trường THPT Chuyên Trần Phú, Q. Hải An, Hải Phòng |
Nhì |
|
Nguyễn Huy |
2003 |
Lớp 11 Anh 1 , Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt, TP. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Nhì |
|
Nguyễn Đức Hoài |
2003 |
Lớp 11 A 3, Trường THPT Vĩnh Linh, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Nhì |
|
Nguyễn Việt Cường |
2002 |
Lớp 12 E 4, Trường THPT Triệu Sơn 3, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Ba |
|
Vũ Hoàng Ngọc |
2003 |
Lớp 11 Lý, Trường THPT Chuyên tỉnh Lào Cai, TP. Lào Cai, tỉnh Lào Cai |
Ba |
|
Huỳnh Thái Học |
2003 |
Lớp 11 A1, Trường THPT Lê Hồng Phong, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên |
Ba |
|
Hà Đức Mạnh |
2006 |
Lớp 8 A 2, Trường THCS Lệ Mỹ, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Ba |
|
Nguyễn Hải Đăng Quang |
2002 |
Lớp 12 A 1, Trường THPT Cái Bè, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
Ba |
|
Ong Thị Thu Thơm |
2003 |
Lớp 11A8 Trường THPT Bố Hạ, huyện Yên Thế, tỉnh Bắc Giang |
Ba |
|
Đinh Thị Phương Nhâm |
2002 |
Lớp 12 A, Trường THPT Hoa Lư A, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình |
Tư |
|
Võ Thị Ngọc Hậu |
2002 |
Lớp 12A1 trường THPT Bà Rịa, Tp Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
Tư |
|
Trần Thị Hạnh |
2003 |
Lớp 11/2, Trường THPT Nguyễn Huệ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Tư |
|
Trần Thị Quý |
2003 |
Lớp 11 A 4, Trường THPT Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
Tư |
|
Nguyễn Ngọc Uyên Nhi |
2006 |
Lớp 8.2, Trường THCS Cảnh Dương, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Tư |
|
Vũ Thị Mỹ Hạnh |
2006 |
Lớp 8A Trường THCS Đông Xuân, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Tư |
|
Nguyễn Minh Quân |
2004 |
Lớp 10 A 9, Trường THPT Hoàng Hoa Thám, huyện Diện Khánh, tỉnh Khánh Hòa |
Tư |
|
Lê Hồng Ngọc |
2002 |
Lớp 12 A 10, Trường THPT Nguyễn Khuyến, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước |
Tư |
|
Nguyễn Lê Hoài Lĩnh |
2003 |
Lớp 11 A4, Trường THPT Đức Linh, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận |
Tư |
|
Nguyễn Văn Thuyên |
2006 |
Lớp 8A Trường THCS Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh |
Tư |
|
Nguyễn Thị Diệu Linh |
2006 |
Lớp 8C Trường THCS Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Tư |
|
Nguyễn Đăng Huy |
2005 |
Lớp 9A Trường THCS Thắng Lợi, Tp Sông Công, tỉnh Thái Nguyên |
Tư |
|
Lê Hoàng Nam |
2002 |
Lớp 12 CB 1, Trường THPT Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
Tư |
|
Phạm Đình Tân |
2004 |
Lớp 10 Sử - Địa, Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Tư |
|
Nguyễn Chí Hậu |
2003 |
Lớp 11A2, Trường THPT Vĩnh Xuân, Huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
Tư |
|
Nguyễn Hoàng Bảo Việt |
2003 |
Lớp 11 A 1, Trường THPT Phú Nhuận, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
Tư |
|
Lê Thị Ngọc Thu |
2002 |
Lớp 11C TTGDTX- KTHN H. Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
Tư |
|
Phan Mạnh Tân |
2003 |
Lớp 11 N 1, Trường THPT chuyên Hoàng Lê Kha, TP. Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh |
Tư |
|
Nguyễn Khánh Ly |
2006 |
Lớp 8A Trường THCS Hải Phương, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Tư |
|
Nguyễn Thị Giang |
2004 |
Lớp 10 A 3, Trường THPT Than Uyên, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu |
Tư |
2. Danh sách các thí sinh Bảng B
|
Họ tên |
Năm sinh |
Địa chỉ |
Giải |
|
Nguyễn Công Minh |
2001 |
Sinh viên dự bị tiếng Ba Lan Trường Đại học Tổng hợp Lodz, Ba Lan |
Nhất |
|
Huỳnh Thanh Thân |
1999 |
Sinh viên năm 3, Lớp 56E, Khoa Kinh tế đối ngoại, Trường Đại học Ngoại Thương Cơ sở 2 |
Nhì |
|
Nguyễn Nhật Huy |
2001 |
Lớp kỹ thuật phần mềm K43, Khoa công nghệ thông tin, Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế |
Nhì |
|
Trịnh Ngọc Tâm |
2001 |
K64 CNTT định hướng thị trường Nhật Bản, Khoa CNTT, Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Nhì |
|
Nguyễn Lê Phương Uyên |
2001 |
Sinh viên năm 1, Lớp Trung quốc 1, Khoa Đông Phương học, Trường Đại học Khoa học XH&NV - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Ba |
|
Đỗ Thị Thanh Trúc |
2001 |
Sinh viên năm nhất, lớp K19502 Luật Thương Mại Quốc Tế, khoa Luật Kinh tế, ĐH Kinh tế - Luật, TP. Hồ Chí Minh |
Ba |
|
Bùi Đức Anh |
2000 |
Lớp Anh 5 Kinh tế Khóa 57, chuyên ngành Kinh tế Đối ngoại, Trường Đại học Ngoại thương Hà Nội |
Ba |
|
Nguyễn Trung Hậu |
1998 |
Sinh viên năm 4, khoa Sinh học-Công nghệ sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học QG TP. Hồ Chí Minh |
Ba |
|
Hoàng Văn Hoàn |
1999 |
Lớp Ngôn ngữ Anh, K40, Khoa Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên |
Ba |
|
Nguyễn Thanh Tuấn |
2001 |
Lớp 19 DKQ03 ngành Kinh doanh quốc tế, khoa Thương mại, Trường Đại học Tài chính - Marketing |
Ba |
|
Nguyễn Trọng Nhân |
2000 |
SV năm 2, lớp AD OO3, Khoa Quản trị, Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh |
Tư |
|
Lê Phi Nhạn |
1995 |
Sinh viên năm 6, lớp DA14YDKA, Khoa Y dược, Trường Đại học Trà Vinh |
Tư |
|
Trần Đức Hà |
1994 |
Sinh viên năm 3, lớp 20LK01, khoa Luật, Trường Đại học Bình Dương |
Tư |
|
Lê Hoàng Phúc |
1999 |
Sinh viên năm 3, Lớp KS18 E, Ngành Quản lý Nhà nước, Học viện Hành chính Quốc Gia Phân viện Miền Nam |
Tư |
|
Trần Nhân Kiệt |
2001 |
Lớp IC K45, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
Tư |
|
Trần Lê Ngọc Trâm |
2001 |
Sinh năm 1, lớp I2019, ngành Y Đa Khoa, Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch |
Tư |
|
Nguyễn Thị Thu Hằng |
2000 |
Lớp CQ5621.05CLC, Khoa Kế toán, Học viện Tài chính |
Tư |
|
Nguyễn Hoàng Long |
2000 |
Sinh viên năm 2 Lớp K19A, Khoa điện nhiệt lạnh, Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
Tư |
|
Nguyễn Tuấn Ngọc |
1995 |
Sinh viên năm 3, Lớp TK15.5 Khoa CNTT, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
Tư |
|
Nguyễn Phương Huy |
2001 |
Sinh viên năm 1, Lớp luật, Khoa Lý luận chính trị K61, Trường Đại học Quảng Bình |
Tư |
|
Chu Thành Đạt |
2000 |
Sinh viên năm 2, lớp 18E2, Khoa Sư phạm tiếng Anh, Trường Đại học Ngoại Ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tư |
|
Trần Thúy Quỳnh Như |
1995 |
Sinh viên năm 1, lớp DC016 Khoa Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Tiền Giang |
Tư |
|
Nguyễn Hữu Doản |
1997 |
Đại đội 3, Tiểu Đoàn 1, Lữ đoàn 382, Xã Trịnh Đức, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên (năm học 2018 – 2019 là học viên Trường Sĩ quan Pháo binh) |
Tư |
|
Trương Duy Khanh |
2000 |
Sinh viên năm 2, lớp CDDT 18F, Khoa Điện tử - Điện lạnh, Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng |
Tư |
|
Trần Công Minh |
1996 |
Sinh viên năm 3 lớp 49 Poho - khoa Chăn nuôi thú y, Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên |
Tư |
|
Phan Uyên Phương |
2001 |
Sinh viên năm 1, Kế toán 2 K45, Khoa Kinh tế, Trường Đại học Cần Thơ |
Tư |
|
Nguyễn Văn Biển |
1997 |
SV năm 2, Lớp Toán AK52, Khoa Toán, Trường Đại học Sư phạm, Đại học Thái Nguyên |
Tư |
|
Lê Thị Hồng Thiêm |
2000 |
Sinh viên năm 2, Lớp Cao đẳng mầm non K18b, Khoa Giáo dục Mầm non, Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng |
Tư |
|
Hồ Thanh Huệ Tông |
2000 |
Sinh viên năm 2, lớp Xây dựng 18 LT 05, khoa Xây dựng, Trường Đại học Bách Khoa TP. Hồ Chí Minh |
Tư |
|
Phạm Minh Trọng |
2000 |
Sinh viên năm 2, lớp Sư phạm Sử, Khoa Sử, Trường Đại học Sư phạm TP. Hồ Chí Minh |
Tư |
3. Danh sách các thí sinh Bảng C
STT |
Họ tên |
Năm sinh |
Địa chỉ |
Giải |
|
Phạm Văn Trường |
1990 |
Xã Ea - Pô, huyện Cư Jut, tỉnh Đắk Nông |
Nhất |
|
Nguyễn Nhật Tài |
1993 |
Chuyên viên phòng Thông tin-Truyền thông, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học QG TP. Hồ Chí Minh |
Nhì |
|
Lê Xuân Hậu |
1996 |
Bệnh viện Ung bướu TP HCM (đơn vị đăng ký Bình Phước) |
Nhì |
|
Huỳnh Vũ Linh |
1989 |
Cán bộ Văn phòng TTGDTX-HNDN TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
Nhì |
|
Trần Văn Hoàn |
1984 |
Giáo viên Trường THCS Xuân Đài, huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ. |
Ba |
|
Phạm Thị Trang |
1984 |
Giảng viên Khoa Chăn nuôi Thú y, Trường Đại học Nông lâm, Đại học Thái Nguyên |
Ba |
|
Nguyễn Quang Thuận |
1989 |
Giáo viên môn Tin học, Trường THPT Chuyên Quốc Học, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên – Huế |
Ba |
|
Trần Thị Mỹ Tuyết |
1986 |
Giáo viên Trường Mầm non xã Gio Hải, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị |
Ba |
|
Mai Thanh Thương |
1988 |
Giáo viên Trường THPT Bưng Riềng, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Ba |
|
Lê Trần Phương Thảo |
1995 |
Giáo viên Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
Ba |
|
Đoàn Văn Nam |
1992 |
Viên chức Văn phòng Trường THPT Cái Bè, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
Tư |
|
Nguyễn Thị Thoa |
1992 |
Chuyên viên Văn phòng Đảng ủy thị trấn Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
Tư |
|
Đinh Quốc Chính |
1989 |
Giáo viên Nghề điện, Bí thư đoàn TTGDTX- KTHN huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương |
Tư |
|
Phạm Thị Lệ Huyên |
1988 |
Giáo viên môn tin học Trường THPT Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
Tư |
|
Hoàng Thị Thu |
1992 |
Giáo viên môn Toán-Tin Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Tư |
|
Phạm Ngọc Bích Phương |
1993 |
Giáo viên môn tiếng Anh Trường Tiểu học Kim Đồng, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Tư |
|
Phạm Thị Liễu |
1988 |
Giáo viên môn Sử-Địa, Tổng phụ trách đội, Trường THCS Nguyễn Văn Cừ, huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai |
Tư |
|
Lê Việt Hiền |
1987 |
Giáo viên môn Toán, Trường Tiểu học & THCS Minh Thuận 4, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang |
Tư |
|
Nguyễn Thị Bẩy |
1986 |
Giáo viên Trường Tiểu học Nhân Khang, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
Tư |
|
Nguyễn Thị Thư |
1989 |
Giáo viên Trường THCS Đông Vinh, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Tư |
|
Lê Thị Oanh |
1988 |
Giáo viên Trường THCS Hải Phương, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Tư |
|
Hà Hoa Thiên Trang |
1986 |
Giáo viên Trường Tiểu học Đông Thanh I, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng |
Tư |
|
Kiều Thị Hương |
1989 |
Giáo viên môn Hóa, Trường THPT Than Uyên, tỉnh Lai Châu |
Tư |
|
Đỗ Văn Bão |
1987 |
Giáo viên môn toán, Trường THCS Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Tư |
|
Dương Hường |
1989 |
Giáo viên môn tiếng Anh, Trường THCS Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
Tư |
|
Triệu Văn Huynh |
1989 |
Giáo viên môn Địa lý, Tổng phụ trách Đội Trường THCS Châu Văn Liêm, huyện Ô Môn, thành phố Cần Thơ |
Tư |
|
Nguyễn Đình Nguyên |
1979 |
Giáo viên môn Sử, Trường THCS Vũ Xá, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Tư |
|
Hoàng Thị Minh Ngọc |
1988 |
Viên chức Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn |
Tư |
|
Tô Thị Thùy Linh |
1990 |
Giáo viên môn Văn, Trường THPT Tiên Du số 1, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh |
Tư |
|
Vũ Thị Oanh |
1975 |
Hiệu trưởng Trường Tiểu học Hà Ninh, huyện Hà Trung, tỉnh Thanh Hóa |
Tư |
Thời gian và địa điểm tổ chức Lễ trao giải Vòng Bán kết Cuộc thi sẽ được Ban Tổ chức thông báo sau.
Ghi chú: Các thí sinh đoạt giải: Phải hoàn toàn chịu trách nhiệm trước Ban Tổ chức Cuộc thi về độ chính xác của thông tin cá nhân đã cung cấp, nếu sai có thể bị xem xét không công nhận giải thưởng.
Thông tin chi tiết đề nghị liên hệ:
- Đường dây nóng: 1900.636.444;
- Email: hocvalamtheobac@egroup.vn;
Hoặc Thường trực Ban Tổ chức Cuộc thi: Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên, Bộ Giáo dục và Đào tạo, 35 Đại Cồ Việt, Hà Nội, đ/c Nguyễn Văn Tuấn, ĐT: 0985602816; Email: nvtuan.hssv@moet.gov.vn.
BAN TỔ CHỨC CUỘC THI