BAN TỔ CHỨC CUỘC THI |
|
|
|
THÔNG BÁO
Danh sách các thí sinh đoạt giải Vòng Bán kết
Cuộc thi “Tuổi trẻ học tập và làm theo
tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” năm 2020
Danh sách các thí sinh Bảng A
STT |
Họ tên |
Năm sinh |
Địa chỉ |
Giải |
1 |
Nguyễn Thị Hiền Nhi |
2007 |
Lớp 8 A, Trường PTDTNT THCS Đồng Hỷ, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên |
Nhất |
2 |
Trần Lê Bảo Luân |
2003 |
Lớp 12 A, Trường THPT Lộc Thành, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
Nhì |
3 |
Dương Phan Hoàng Anh |
2008 |
Lớp 7 A 3, Trường THCS Lương Thế Vinh, huyện Đắc Tô, tỉnh Kon Tum |
Nhì |
4 |
Nguyễn Minh Quân |
2004 |
Lớp 11 B9, Trường THPT Hoàng Hoa Thám, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa |
Nhì |
5 |
Nguyễn Trần Đăng Khoa |
2009 |
Lớp 6 C, Trường THCS Chu Điện, huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang |
Ba |
6 |
Nguyễn Yến Nhi |
2003 |
Lớp 12 Tin, Trường THPT Chuyên Lương Thế Vinh, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai |
Ba |
7 |
Huỳnh Thái Học |
2003 |
Lớp 12 A 1, Trường THPT Lê Hồng Phong, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên |
Ba |
8 |
Hà Đức Mạnh |
2006 |
Lớp 9A2, Trường THCS Lệ Mỹ, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Ba |
9 |
Nguyễn Huy |
2003 |
Lớp 12 Anh 1, Trường THPT Chuyên Hùynh Mẫn Đạt, Tp. Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang |
Ba |
10 |
Lê Minh Tuệ |
2006 |
Lớp 9 A1, Trường THCS Hồng Bàng, quận Hồng Bàng, Tp. Hải Phòng |
Ba |
11 |
Phạm Thị Phương Thảo |
2008 |
Lớp 7A, Trường THCS Lê Thanh Nghị, huyện Gia Lộc , tỉnh Hải Dương |
Tư |
12 |
Ngô Văn Phong |
2003 |
Lớp 12 B 4, Trường THPT Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Tư |
13 |
Đỗ Nguyễn Hà Linh |
2008 |
Lớp 7 A 7, Trường THCS Gia Thụy, quận Long Biên, Hà Nội |
Tư |
14 |
Nông Quốc Huy |
2008 |
Lớp 9 B, Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú Bảo Lâm, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng |
Tư |
15 |
Trần Thị Hường |
2003 |
Lớp 12 B 1, Trường THPT Cầm Bá Thước, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Tư |
16 |
Phạm Thành Đạt |
2009 |
Lớp 9D, Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Tư |
17 |
Lễ Nguyễn Cát Tường |
2009 |
Lớp 6 A, Trường THCS Quảng Phú, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình |
Tư |
18 |
Hồ Hoàng Vũ |
2003 |
Lớp 12 A , Trường THPT Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
Tư |
19 |
Trần Tuệ Tâm |
2004 |
Lớp 11 A 12, Trường THPT Hàn Thuyên, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Tư |
20 |
Nguyễn Thị Kim Anh |
2007 |
Lớp 8 A 4, Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh |
Tư |
21 |
Ngô Hồng Nguyên |
2005 |
Lớp 10 A 1, Trường THPT Huỳnh Văn Sâm, huyện Cái Bè, Tỉnh Tiền Giang |
Tư |
22 |
Nguyễn Thị Ngọc Hằng |
2004 |
Lớp 11 A1, Trường THPT Vĩnh Xuân, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
Tư |
23 |
Đỗ Quỳnh Như |
2008 |
Lớp 7 A1, Trường THCS Hợp Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Tư |
24 |
Trần Thị Quý |
2003 |
Lớp 12 A4, Trường THPT Nghèn, huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh |
Tư |
25 |
Trần Thị Hạnh |
2003 |
Lớp 12/2, Trường THPT Nguyễn Huệ, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam |
Tư |
26 |
Hoàng Hồng Đức |
2004 |
Lớp 11 A 2, Trường THPT Lương Văn Tri, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn |
Tư |
27 |
Nguyễn Thị Thúy |
2007 |
Lớp 8 B, Trường THCS Nhân Bình, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam |
Tư |
28 |
Lê Thị Diệu My |
2004 |
Lớp 11 , Trường Trường THPT Nguyễn Chí Thanh, TP.Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Tư |
29 |
Mai Thị Mỹ An |
2003 |
Lớp 11 B, Trung Tâm GDNN- GDTX thị xã Duyên Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh |
Tư |
30 |
Nguyễn Đức Hùng |
2003 |
Lớp 12 A 4, Trường THPT A Hải Hậu, huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định |
Tư |
|
Danh sách các thí sinh Bảng B
|
|
||
STT |
Họ tên |
Năm sinh |
Địa chỉ |
Giải |
1 |
Nguyễn Minh Chiến |
2002 |
SV năm nhất, lớp 20CDT2, Khoa Cơ khí, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
Nhất |
2 |
Nguyễn Việt Cường |
2002 |
SV năm nhất, lớp EE-E802, Khoa Tự động hóa, Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội |
Nhì |
3 |
Nguyễn Công Minh |
2002 |
SV năm 1, khoa Điện tử tin học, Trường Đại học Bách khoa Vác-sa-va, Ba Lan |
Nhì |
4 |
Đậu Huy Minh |
2002 |
SV năm nhất, lớp 20612, Khoa Giáo dục, Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Nhì |
5 |
Phan Nguyễn Song Ngân |
2002 |
SV năm nhất, lớp K29.2, Khoa Thương mại - Điện tử, Trường Đại học Kinh Tế, Đại học Đà Nẵng |
Ba |
6 |
Nguyễn Thanh Tuấn |
2001 |
SV năm 2, Khoa Thương mại, Trường Đại học Tài chính - Marketing (Tp.Hồ Chí Minh) |
Ba |
7 |
Nguyễn Hồng Kim Thoa |
2000 |
Lớp 60 Kế toán 4, Khoa Kế toán - Tài chính, Trường Đại học Nha Trang |
Ba |
8 |
Trịnh Ngọc Tâm |
2001 |
Lớp k64J, Khoa Công nghệ Thông tin, Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Ba |
9 |
Phan Thị Phương Anh |
2002 |
SV năm nhất, lớp Logicstic 62, Viện Thương mại và Kinh tế Quốc tế, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
Ba |
10 |
Phan Nguyễn Hoàng |
2001 |
SV năm 2, ngành Y tế công cộng, khoa Y tế công cộng, Trường Đại học Debrecen, Hungary |
Ba |
11 |
Lê Hồng Ngọc |
2002 |
Lớp 119-QTL 45 A, khoa Quản trị, Trường Đại học Luật TP. Hồ Chí Minh |
Tư |
12 |
Nguyễn Nhật Huy |
2001 |
SV năm 2, lớp Kỹ thuật phần mềm K43, Khoa Công nghệ Thông tin, Trường ĐH Khoa học, ĐH Huế |
Tư |
13 |
Trần Nhân Kiệt |
2001 |
SV năm 2, lớp YC K45, khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
Tư |
14 |
Du Thành Đạt |
2002 |
SV năm nhất, lớp MT20KH02, Khoa Khoa học và Kỹ thuật Máy tính, Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Tư |
15 |
Đỗ Thị Thanh Trúc |
2001 |
SV năm 2, lớp K19502, Luật Thương mại Quốc tế, Khoa Luật Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Tư |
16 |
Võ Thị Mỹ Dung |
2000 |
SV năm 3, lớp K57B, Khoa Tài chính Quốc tế, Trường ĐH Ngoại thương |
Tư |
17 |
Nguyễn Hương Lan |
2000 |
SV năm 3, lớp DH34KQ02, Khoa Kinh tế Quốc tế, Trường Đại học Ngân hàng TP. Hồ Chí Minh |
Tư |
18 |
Khưu Thị Minh Tuyền |
2000 |
SV năm 3, lớp DKQ 1182, Khoa Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Sài Gòn |
Tư |
19 |
Cao Hoàng Phi |
1995 |
SV năm 3, lớp CĐD6K, Khoa Dược - Xét nghiệm, Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
Tư |
20 |
Nguyễn Phước Thông |
1998 |
SV năm 5, lớp 16CTT, Khoa Công nghệ Thông tin, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Tư |
21 |
Trần Thụy Quỳnh Như |
2001 |
SV năm 2, lớp AD5, Khoa Quản trị Kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh |
Tư |
22 |
Lê Hoàng Nam |
2002 |
SV năm nhất, lớp 2005LHOK, Khoa Pháp luật Hành Chính, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
Tư |
23 |
Trần Phương Đông |
2001 |
SV năm 2, Chương trình tiên tiến, ngành Kinh tế Nông nghiệp, Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên |
Tư |
24 |
Trương Hoàng Phúc |
2002 |
SV năm nhất, lớp 20ĐHKL01, ngành Quản lý hoạt động bay, Học viện Hàng không Việt Nam |
Tư |
25 |
Lê Phi Long |
2002 |
SV năm nhất, lớp KTPM2020, Khoa Công nghệ Phần mềm, Trường Đại học Công nghệ thông tin - ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh |
Tư |
26 |
Lê Ngọc Tân |
2001 |
SV năm 2, lớp TPM 13, Khoa Công nghệ Thông tin, Trường Đại học Duy Tân |
Tư |
27 |
Lê Dương Thư |
2000 |
SV năm 3, lớp K63 ngành Quản lý Thông tin, Khoa Thông tin Thư viện, Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tư |
28 |
Nguyễn Thị Ngọc Châu |
2001 |
SV năm 2, lớp 19 CNA05, Khoa Tiếng Anh, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng |
Tư |
29 |
Trịnh Xuân Phong |
1999 |
SV năm 4, lớp K62 CNKTHH, Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tư |
30 |
Trần Thị Loan |
1996 |
SV năm 6, lớp 15YA, Khoa Bác sĩ Đa khoa, Trường Đại học Y Khoa Vinh |
Tư |
|
Danh sách các thí sinh Bảng C
|
|
||
STT |
Họ tên |
Năm sinh |
Địa chỉ |
Giải |
1 |
Hà Thị Minh |
1988 |
Công ty CP Quốc tế Hạ Long, số 1, ngõ 153 Nguyễn Thị Định, Q. Thanh Xuân, Hà Nội |
Nhất |
2 |
Nguyễn Sơn Vĩnh |
1996 |
Xã Tân Thìn, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
Nhì |
3 |
Nguyễn Hải Lý |
1993 |
Đội An ninh, Công an huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận |
Nhì |
4 |
Đặng Tô Thủy Tiên |
1993 |
Công an phường 6, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Nhì |
5 |
Âu Duy Tân |
1996 |
Ấp 3 xã Tân Thành, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Ba |
6 |
Triệu Thị Bình Yên |
1993 |
Phòng Tham mưu, Công an tỉnh Bình Thuận |
Ba |
7 |
Phạm Công Danh |
1997 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed, số 35 Đại lộ Tự Do, phường An Phú, Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương |
Ba |
8 |
Nguyễn Thị Ly Hương |
1995 |
Xã Tịnh Kỳ, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
Ba |
9 |
Hoàng Thị Thu |
1992 |
Giáo viên môn Toán, Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Ba |
10 |
Lê Mai Hương Xuân |
1987 |
Phòng Thí nghiệm Công nghệ Sinh học phân tử, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Ba |
11 |
Nguyễn Hoài Nam |
1989 |
Phó Chủ tịch UB Hội Liên hiệp Thanh niên, thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước |
Tư |
12 |
Trương Thanh Hưng Thịnh |
1998 |
Số 60 đường Lê Ngô Cát, phường Tân Chính, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng |
Tư |
13 |
Phạm Văn Chiều |
1991 |
Giảng viên Khoa Khoa học cơ bản, Phó Bí thư Đoàn Trường, Chủ tịch Hội Sinh viên, Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
Tư |
14 |
Đoàn Văn Nam |
1992 |
Viên chức Trường THPT Cái Bè, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
Tư |
15 |
Hoàng Thị Hậu |
1988 |
Giáo viên môn Giáo dục Công dân, Trường THPT Nguyễn Huệ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Tư |
16 |
Huỳnh Vũ Linh |
1989 |
Viên chức Trường THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
Tư |
17 |
Trần Ngọc Kính |
1989 |
Giáo viên môn Tin học, Trường THPT Cửa Tùng, hyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Tư |
18 |
Nguyễn Viết Lân |
1987 |
Giáo viên môn Tin học, Trường THPT Krông Bông, huyện Krông Bông, tỉnh Đắc Lắk |
Tư |
19 |
Nguyễn Thị Tính |
1988 |
Giáo viên môn Vật lý, Trường THPT Khoái Châu, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên |
Tư |
20 |
Phạm Thị Quốc Việt |
1988 |
Giáo viên môn Tin học, Trường THPT Lý Tự Trọng, huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam |
Tư |
21 |
Phạm Thị Lệ Huyên |
1988 |
Phó Bí thư Đoàn, Trường THPT Đốc Binh Kiều, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
Tư |
22 |
Kiều Thị Hương |
1989 |
Giáo viên môn Hóa học, Trường THPT Than Uyên, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu |
Tư |
23 |
Hoàng Thị Mai Anh |
1987 |
Giáo viên môn Văn - Giáo dục Công dân Trường THCS Hải Phương, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
Tư |
24 |
Lê Việt Hiền |
1987 |
Giáo viên Trường Tiểu học & THCS Minh Thuận 4, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang |
Tư |
25 |
Nguyễn Thị Thùy |
1995 |
Giáo viên Trường Tiểu học Thanh Hải số 2, huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang |
Tư |
26 |
Võ Đức Toàn |
1989 |
Giáo viên môn Toán học, Trường THPT Kon Tum, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Tư |
27 |
Phạm Văn Trường |
1990 |
Kỹ sư chất lượng, Thôn Quyết Tâm, xã EA - Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắc Nông |
Tư |
28 |
Phan Tuấn Anh |
1993 |
Đội An Ninh Công an Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Tư |
29 |
Phạm Ngọc Bích Phương |
1993 |
Giáo viên Trường Tiểu học Kim Đồng, H. Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Tư |
30 |
Nguyễn Nhật Tài |
1993 |
Số 143 đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Thắng Nhất, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Tư |
Ghi chú: Các thí sinh đoạt giải phải chịu trách nhiệm trước Ban Tổ chức Cuộc thi về độ chính xác của thông tin cá nhân đã cung cấp, nếu sai có thể bị xem xét không công nhận giải thưởng.
Thông tin chi tiết đề nghị liên hệ:
- Đường dây nóng: 0967345456 hoặc 0868081186;
- Email: hocvalamtheobac@egroup.vn;
Hoặc thường trực Ban Tổ chức Cuộc thi: Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên, Bộ Giáo dục và Đào tạo, 35 Đại Cồ Việt, Hà Nội, đ/c Nguyễn Xuân Hà, ĐT: 083.748.5979; Email: nxha@moet.gov.vn.