BAN TỔ CHỨC CUỘC THI |
|
|
|
THÔNG BÁO
Danh sách các thí sinh đoạt giải Vòng loại
Cuộc thi “Tuổi trẻ học tập và làm theo
tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh” năm 2020
Danh sách các thí sinh Bảng A
STT |
Họ tên |
Năm sinh |
Địa chỉ |
Giải |
1 |
Hà Đức Mạnh |
2006 |
Lớp 9A2, Trường THCS Lệ Mỹ, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Nhất |
2 |
Nguyễn Trọng Quý |
2003 |
Lớp 12 C 10, Trường THPT Kon Tum, Tp. Kon Tum, tỉnh Kon Tum |
Nhì |
3 |
Nguyễn Minh Quân |
2004 |
Lớp 11 B9, Trường THPT Hoàng Hoa Thám, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa |
Nhì |
4 |
Phạm Nguyễn Quỳnh Như |
2005 |
Lớp 10 A 2, Trường THPT Tháp Mười, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp |
Nhì |
5 |
Phạm Thị Khánh Huyền |
2006 |
Lớp 9 A 1, Trường THCS Hợp Hưng, huyện Đông Hưng, tỉnh Thái Bình |
Ba |
6 |
Trần Đào Thảo Hương |
2005 |
Lớp 10 A 1, Trường THPT Nguyễn Huệ, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên |
Ba |
7 |
Ngô Văn Phong |
2003 |
Lớp 12 B 4, Trường THPT Cửa Tùng, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Ba |
8 |
Lưu Gia Hân |
2009 |
Lớp 6 D12, Trường THCS Ngô Quyền, quận Lê Chân, Hải Phòng |
Ba |
9 |
Phạm Thành Đạt |
2009 |
Lớp 9D, Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Ba |
10 |
Lê Hoàng Kim Tiên |
2004 |
Lớp 11 D, Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang |
Ba |
11 |
Trần Tuệ Tâm |
2004 |
Lớp 11 A 12, Trường THPT Hàn Thuyên, Tp. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh |
Tư |
12 |
Trần Thương Huyền |
2004 |
Lớp 11 C 7, Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu,TP. Vinh, tỉnh Nghệ An |
Tư |
13 |
Huỳnh Thái Học |
2003 |
Lớp 12 A 1, Trường THPT Lê Hồng Phong, huyện Tây Hòa, tỉnh Phú Yên |
Tư |
14 |
Đỗ Ngọc Hoàng Kha |
2003 |
Lớp 12 C 1, Trường THPT Chuyên Lê Khiết, Tp. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi |
Tư |
15 |
Nguyễn Đức Hùng |
2003 |
Lớp 12 A 4, Trường THPT A Hải Hậu, huyện Hải Hậu tỉnh Nam Định |
Tư |
16 |
Tăng Lê Phương Vy |
2004 |
Lớp 11 A 6, Trường THPT Phú Tâm, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng |
Tư |
17 |
Mai Thuỳ Dương |
2007 |
Lớp 8 A, Trường THCS Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Tư |
18 |
Trần Thị Hường |
2003 |
Lớp 12 B 1, Trường THPT Cầm Bá Thước, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa |
Tư |
19 |
Trần Thị Bảo Ngọc |
2003 |
Lớp 12 A 1, Trường THPT Hồng Quang, huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái |
Tư |
20 |
Nguyễn Bảo Long |
2004 |
Lớp 11 A 2, Trường THPT Hoài Đức A, huyện Hoài Đức, Hà Nội |
Tư |
21 |
Nguyễn Phước Sang |
2008 |
Lớp 7 A 1, Trường THCS Châu Văn Liêm, Q. Ô Môn, TP. Cần Thơ |
Tư |
22 |
Vũ Quốc Anh |
2003 |
Lớp 12 B 11, Trường THPT Ngô Gia Tự, huyện EA Ka, tỉnh Đắk Lắk |
Tư |
23 |
Bùi Thị Vân Thủy |
2004 |
Lớp 11 A 2, Trường THPT Lương Văn Tri, huyện Văn Quan, tỉnh Lạng Sơn |
Tư |
24 |
Dương Mỹ Linh |
2008 |
Lớp 7.1, Trường THCS An Lạc, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang |
Tư |
25 |
Cao Yến Nhi |
2004 |
Lớp 11 A 1, Trường THPT Than Uyên, huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu |
Tư |
26 |
Tô Phương Hiếu |
2003 |
Lớp 12 A, Trường THPT Lộc Thành, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng |
Tư |
27 |
Nguyễn Hoàng Bảo Việt |
2003 |
Lớp 12 A 1, Trường THPT Phú Nhuận, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
Tư |
28 |
Hà Văn Định |
2004 |
Lớp 11 A 1, Trường THPT Nguyễn Công Trứ, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh |
Tư |
29 |
Nguyễn Tấn Anh |
2004 |
Lớp 11 A 2, Trường THPT Vĩnh Xuân, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
Tư |
30 |
Đinh Khánh Linh |
2004 |
Lớp 11 C 1, Trường THPT Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang |
Tư |
|
Danh sách các thí sinh Bảng B
|
|
||
STT |
Họ tên |
Năm sinh |
Địa chỉ |
Giải |
1 |
Nguyễn Minh Chiến |
2002 |
SV năm nhất, lớp 20CDT2, Khoa Cơ khí, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
Nhất |
2 |
Đỗ Thị Thanh Trúc |
2001 |
SV năm 2, lớp K19502, Luật Thương mại Quốc tế, Khoa Luật Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Nhì |
3 |
Trần Nhân Kiệt |
2001 |
SV năm 2, lớp YC K45, khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
Nhì |
4 |
Đậu Huy Minh |
2002 |
SV năm nhất, lớp 20612, Khoa Giáo dục, Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Nhì |
5 |
Trần Phương Đông |
2001 |
SV năm 2, Chương trình tiên tiến, ngành Kinh tế Nông nghiệp, Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên |
Ba |
6 |
Phan Thị Phương Anh |
2002 |
SV năm nhất, lớp Logicstic 62, Viện Thương mại và Kinh tế Quốc tế, Trường ĐH Kinh tế Quốc dân |
Ba |
7 |
Phan Minh Khang |
2001 |
SV năm 2, lớp DD19LT16, Khoa Điện - Điện tử, Trường Đại học Bách Khoa, ĐH Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Ba |
8 |
Cao Hoàng Phi |
1995 |
SV năm 3, lớp CĐD6K, Khoa Dược - Xét nghiệm, Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
Ba |
9 |
Bùi Đức Anh |
2000 |
SV năm 3, lớp K57-Anh 05- Kinh tế, Trường Đại học Ngoại thương |
Ba |
10 |
Nguyễn Trọng Nhân |
2000 |
SV năm 3, lớp AD003, Khoa Quản Trị, Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh |
Ba |
11 |
Lê Phi Long |
2002 |
SV năm nhất, lớp KTPM2020, Khoa Công nghệ Phần mềm, Trường Đại học Công nghệ thông tin - ĐH Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh |
Tư |
12 |
Trần Lê Ngọc Trâm |
2001 |
Sinh viên năm 2, Lớp Y2019B, Khoa Y đa khoa, Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
Tư |
13 |
Lê Hoàng Nam |
2002 |
SV năm nhất, lớp 2005LHOK, Khoa Pháp luật Hành Chính, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
Tư |
14 |
Trương Hoàng Phúc |
2002 |
SV năm nhất, lớp 20ĐHKL01, ngành Quản lý hoạt động bay, Học viện Hàng không Việt Nam |
Tư |
15 |
Trịnh Xuân Phong |
1999 |
SV năm 4, lớp K62 CNKTHH, Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tư |
16 |
Nguyễn Hải Yến |
2000 |
Sinh viên năm 3, lớp Ngôn ngữ Trung DK41, Khoa Ngoại ngữ, Đại học Thái Nguyên |
Tư |
17 |
Chu Thành Đạt |
2000 |
Sinh viên năm 3, lớp 18E2, Khoa Sư phạm tiếng Anh, Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tư |
18 |
Nguyễn Minh Chiến |
2002 |
SV năm nhất, lớp 20CDT2, Khoa Cơ khí, Trường Đại học Bách khoa, Đại học Đà Nẵng |
Tư |
19 |
Đỗ Thị Thanh Trúc |
2001 |
SV năm 2, lớp K19502, Luật Thương mại Quốc tế, Khoa Luật Kinh tế, Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Tư |
20 |
Trần Nhân Kiệt |
2001 |
SV năm 2, lớp YC K45, khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
Tư |
21 |
Đậu Huy Minh |
2002 |
SV năm nhất, lớp 20612, Khoa Giáo dục, Trường Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Tư |
22 |
Phạm Hoàng Thảo |
2000 |
Sinh viên năm 1, Lớp K 46 Sư phạm Địa A, Khoa Địa lý, Trường Đạo học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh |
Tư |
23 |
Nguyễn Thị Thu Hằng |
2000 |
Sinh viên năm 3, lớp CQ56/21.05 CLC, Khoa Kế toán, Học viện Tài chính |
Tư |
24 |
Lê Dương Thư |
2000 |
Sinh viên năm 2, lớp K 63 Quản lý Thông tin, Khoa Thông tin Thư viện, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tư |
25 |
Lê Thúy An |
2000 |
Sinh viên năm 3, Lớp K 21 Sư phạm Toán, Khoa Khoa học Tự nhiên, Trường Đại học Hồng Đức |
Tư |
26 |
Vũ Trung Kiên |
1998 |
Sinh viên năm 4, Lớp DK7-KTDK&TDH, Trường Đại học Sao đỏ, tỉnh Hải Dương |
Tư |
27 |
Nguyễn Thị Phương |
2001 |
Sinh viên năm 2, lớp K52 C, Khoa Y đa khoa, Trường Đại học Y Dược, Đại học Thái Nguyên |
Tư |
28 |
Trương Anh Vinh |
1999 |
Sinh viên năm 4, lớp KS18TCNS1, Học viện Hành chính Quốc gia (Phân viện TP.Hồ CHí Minh) |
Tư |
29 |
Vũ Hải Thành |
1999 |
Sinh viên năm 4, lớp LQC58DH, Khoa Kinh tế, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
Tư |
30 |
Thái Mỹ Phụng |
1999 |
Sinh viên năm 4, lớp K02-XDĐ-B, Khoa Xây dựng Đảng và Tư tưởng Hồ Chí Minh, Học viện cán bộ Tp Hồ Chí Minh |
Tư |
|
Danh sách các thí sinh Bảng C
|
|
||
STT |
Họ tên |
Năm sinh |
Địa chỉ |
Giải |
1 |
Phạm Ngọc Bích Phương |
1993 |
Giáo viên Trường Tiểu học Kim Đồng, H. Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai |
Nhất |
2 |
Nguyễn Hải Lý |
1993 |
Đội An ninh, Công an huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận |
Nhì |
3 |
Âu Duy Tân |
1996 |
Ấp 3 xã Tân Thành, huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An |
Nhì |
4 |
Nguyễn Sơn Vỉnh |
1996 |
Xã Tân Thìn, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre |
Nhì |
5 |
Phạm Văn Trường |
1990 |
Xã EA - Pô, huyện Cư Jút, tỉnh Đắc Nông |
Ba |
6 |
Hà Thị Minh |
1988 |
Công ty CP Quốc tế Hạ Long, số 1, ngõ 153 Nguyễn Thị Định, Q. Thanh Xuân, Hà Nội |
Ba |
7 |
Lê Xuân Hậu |
1996 |
Xã Thuận Lợi, H. Đồng Phú, tỉnh Bình Phước |
Ba |
8 |
Nguyễn Nhật Tài |
1993 |
Số 143 đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Thắng Nhất, TP. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Ba |
9 |
Trương Thanh Hưng Thịnh |
1998 |
Số 60 đường Lê Ngô Cát, phường Tân Chính, quận Thanh Khê, TP. Đà Nẵng |
Ba |
10 |
Triệu Thị Bình Yên |
1993 |
Phòng Tham mưu, Công an tỉnh Bình Thuận |
Ba |
11 |
Phạm Công Danh |
1997 |
Công ty TNHH Dược phẩm Glomed, số 35 Đại lộ Tự Do, phường An Phú, Tp. Thuận An, tỉnh Bình Dương |
Tư |
12 |
Phan Tuấn Anh |
1993 |
Đội An Ninh Công an Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Tư |
13 |
Đặng Tô Thủy Tiên |
1993 |
Công an phường 6, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh |
Tư |
14 |
Lê Mai Hương Xuân |
1987 |
Phòng Thí nghiệm Công nghệ Sinh học phân tử, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Tư |
15 |
Đoàn Văn Nam |
1992 |
Viên chức Trường THPT Cái Bè, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
Tư |
16 |
Huỳnh Vủ Linh |
1989 |
Viên chức Trường THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành, TP. Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
Tư |
17 |
Nguyễn Quang Thuận |
1989 |
Giáo viên môn Tin học, Trường THPT Chuyên Quốc học, TP. Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế |
Tư |
18 |
Nguyễn Thi Thanh Tâm |
1989 |
Giáo viên môn Địa lý, Trường THCS Giấy Phong Châu, huyện Phù Ninh, tỉnh Phú Thọ |
Tư |
19 |
Trần Ngọc Kính |
1989 |
Giáo viên môn Tin học, Trường THPT Cửa Tùng, hyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị |
Tư |
20 |
Hoàng Thị Thu |
1992 |
Giáo viên môn Toán, Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh |
Tư |
21 |
Ngô Thị Quang |
1989 |
Giảng viên bộ môn Khoa học xã hội, Khoa Khoa học cơ bản, Trường Đại học Nông Lâm, Đại học Thái Nguyên |
Tư |
22 |
Phạm Thị Liễu |
1988 |
Giáo viên Tổng phụ trách Đội Trường THCS Nguyễn Văn Cừ, huyện Đăk Đoa, tỉnh Gia Lai |
Tư |
23 |
Lê Việt Hiền |
1987 |
Giáo viên Trường Tiểu học & THCS Minh Thuận 4, huyện U Minh Thượng, tỉnh Kiên Giang |
Tư |
24 |
Trần Thị Tú Trinh |
1986 |
Giáo viên môn Địa lý, Trường THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành, Tp.Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh |
Tư |
25 |
Nguyễn Thị Tình |
1992 |
Giảng viên Trường Cao đẳng Y Dược ASEAN, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên |
Tư |
26 |
Phạm Văn Chiều |
1991 |
Giảng viên Khoa Khoa học cơ bản, Phó Bí thư Đoàn Trường, Chủ tịch Hội Sinh viên, Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ |
Tư |
27 |
Dương Thu Hường |
1989 |
Giáo viên Trường Tiểu học Quảng Uyên, huyện Quảng Hòa, tỉnh Cao Bằng |
Tư |
28 |
Hà Hoa Thiên Trang |
1986 |
Giáo viên Trường Tiểu học Trạm Hành, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Tư |
29 |
Phạm Thị Thảo |
1991 |
Giáo viên môn Lịch sử, Trường THCS Đông Hợp, huyện Đông Hưng, Tỉnh Thái Bình |
Tư |
30 |
Đỗ Văn Bão |
1987 |
Giáo viên môn Toán, Tổng phụ trách Đội, Trường THCS Quang Minh, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương |
Tư |
Ghi chú: Các thí sinh đoạt giải phải chịu trách nhiệm trước Ban Tổ chức Cuộc thi về độ chính xác của thông tin cá nhân đã cung cấp, nếu sai có thể bị xem xét không công nhận giải thưởng.
Thông tin chi tiết đề nghị liên hệ:
- Đường dây nóng: 0967345456 hoặc 0868081186;
- Email: hocvalamtheobac@egroup.vn;
Hoặc thường trực Ban Tổ chức Cuộc thi: Vụ Giáo dục Chính trị và Công tác học sinh, sinh viên, Bộ Giáo dục và Đào tạo, 35 Đại Cồ Việt, Hà Nội, đ/c Nguyễn Xuân Hà, ĐT: 083.748.5979; Email: nxha@moet.gov.vn.
|
|